1 |
chấn chỉnhChân chính là tự lực đi bằng đôi chân của mình mà không ỷ lại bằng đôi vai của người khác. Là người sống có đạo đức, sống có kỉ luật, có khuân phép, có lập trường, sống không chỉ vì bản thân mà còn vì cộng đồng
|
2 |
chấn chỉnh Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. | : '''''Chấn chỉnh''' hàng ngũ.'' | : '''''Chấn chỉnh''' tổ chức.''
|
3 |
chấn chỉnhđg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.
|
4 |
chấn chỉnhđg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấn chỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấn chỉnh [..]
|
5 |
chấn chỉnhsắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc chấn chỉnh lại hàng ngũ chấn chỉnh kỉ cương phép nước Đồng nghĩa: chỉnh đốn [..]
|
6 |
chấn chỉnhChân chính nghĩa là chính trực không lừa đảo hay cướp bóc và luôn đảm đang trong việc nhà thì đó là chân chính
|
7 |
chấn chỉnhhoàn toàn xứng với tên gọi (tốt đẹp) một nhà giáo chân chính người nghệ sĩ chân chính thật sự như vậy, không sai một tình y&eci [..]
|
8 |
chấn chỉnhý nghĩa của chân chính là:không sợ những điều ác độc
|
9 |
chấn chỉnhChân là chân như, chính là chính nghĩa. Người chân chính mỗi lời nói là chân lý, mỗi hành động là ngay thẳng, đi trên con đường hoàn thiện bản thân. Không giả nhân, giả nghĩa, giả tạo mà là ngay thẳng và trung thực.
|
10 |
chấn chỉnhcon nguoi song o tren doi ai cung muon minh chan chinh nhung viet lam cua ho deu trai nguoc voi chan chinh theo toi dung lam van vat dua kho thi do la chan chinh
|
11 |
chấn chỉnhChân chính là:bạn lan rất chân chính,nghĩ sao nói vậy
|
<< chấm dứt | chần chừ >> |